Mã: FTXD35HVMV
Đánh giá: 

Thương hiệu: Daikin
Xuất xứ: Thái Lan
Bảo hành: 1 năm
Kho hàng: Đang có hàng
Vận chuyển: Miễn phí vận chuyển 10Km nội thành Hà nội
Giá : 12,900,000 VNĐ
Điều hòa DAIKIN FTXD25HVMV/RXD25HVMV
Sự tích hợp của các công nghệ tiên tiến
Tiết kiệm năng lượng tối đa nhờ ba công nghệ hàng đầu | |
| |
Sử dụng nam châm Neodym hiệu quả hơn nam châm Ferrite tương đương 10 lần trong động cơ máy nén DC từ trở làm cho hiệu suất sử dụng năng lượng của máy điều hòa Daikin được nâng cao. Cùng với đó, động cơ quạt cũng được áp dụng mô tơ DC điều khiển quay để làm giảm tiếng ồn và mức tiêu hao năng lượng. | ![]() |
| |
Máy né dạng swing làm giảm ma sát hoạt động, rò rỉ gas lạnh đồng thời giảm thiểu tiếng ồn làm cho hiệu quả sự dụng năng lượng tăng lên đáng kể. | ![]() |
| |
Sử dụng phương pháp điều khiển PAM (Điều biến biên độ xung) làm hạn chế hao phí năng lượng bằng cách điều khiển bật tắt các công tắc biến tần. | ![]() |
Ưu điểm khi sử dụng công nghệ Inverter (biến tần) | |
| |
Nhờ áp dụng chế độ điều khiển Inverter Power Control, các máy điều hòa inverter của Daikin có thể tiết kiệm điện năng tới xấp xỉ 30% so với các máy điều hòa khác không sử dụng công nghệ inverter biến tần. Chế độ điều khiển Inverter Power Control sẽ giúp cho máy điều hòa nhanh chóng đạt được nhiệt độ cài đặt và duy trì mức công suất tối ưu nhất để duy trì nhiệt độ đó. | ![]() |
| |
Các máy điều hòa Daikin với chế độ điều khiển công suất biến tần (Inverter Power Control) sẽ sử dụng mức công suất tối đa khi khởi động máy để nhanh chóng đạt được nhiệt độ cài đặt, làm phòng mát nhanh hơn so với các máy điều hòa thông thường. | |
| |
Ngay khi máy điều hòa Daikin đạt đến mức nhiệt độ cài đặt, chế độ điều khiển công suất biến tần (Inverter Power Control) sẽ điều chỉnh lại mức công suất để giảm tối đa mức thay đổi nhiệt độ và do đó tạo cho bạn cảm giác thoải mái, dễ chịu hơn.![]() | |
| |
Điều hòa nhiệt độ Inverter (biến tần) có khả năng thay đổi công suất hoạt động nhờ thay đổi tần số máy nén mà các loại điều hòa thông thường khác không có.![]() | |
| |
Máy điều hòa Daikin sử dụng công nghệ Intelligen eye, là một cảm biến hồng ngoại có khả năng dò chuyển động của người trong phòng. Khi không có chuyển động, Intelligen eye sẽ tự động điều chỉnh nhiệt độ bằng cách tăng hoặc giảm 2oC để tiết kiệm 20% năng lượng đối với chế độ làm lạnh và 30% đối với chế độ sưởi ấm. Khi có người quay lại phòng, Intelligen eye sẽ đưa máy trở lại hoạt động ở mức nhiệt độ cài đặt ban đầu. Bằng cách này cũng sẽ giúp làm giảm lãng phí điện năng nếu như bạn quên tắt điều hòa. Tất cả các loại máy Daikin Inverter treo tường từ 2,5 đến 7,1kW đều được trang bị mắt thần thông minh Intelligen eye ![]() |
Model dàn lạnh | FTXD35HVMV |
Model dàn nóng | RXD35HVMV |
Loại | Hai chiều |
Inverter/Non-inverter | Inverter |
Công suất chiều lạnh (KW) | 3,5 (1,4 - 3,8) |
Công suất chiều lạnh (Btu) | 11.900 (4.750 - 12.950) |
Công suất chiều nóng (KW) | 4,2 (1,4 - 5,0) |
Công suất chiều nóng (Btu) | 14.300 (4.750 - 17.050) |
EER chiều lạnh (Btu/Wh) | - |
EER chiều nóng (Btu/Wh) | - |
Pha (1/3) | 1 pha |
Hiệu điện thế (V) | 200-240 |
Dòng điện chiều lạnh (A) | 5,4-5,2-5,0/5,4-5,2 |
Dòng điện chiều nóng (A) | 6,2-5,9-5,7/6,2-5,9 |
Công suất tiêu thụ chiều lạnh (W/h) | 1.130 (305 - 1.370) |
Công suất tiêu thụ chiều nóng (W/h) | 1.310 (330 - 1.580) |
COP chiều lạnh (W/W) | 3,10 |
COP chiều nóng (W/W) | 3,21 |
Phát lon | Không |
Hệ thống lọc không khí | |
Dàn lạnh | |
Màu sắc dàn lạnh | Trắng |
Lưu không khí chiều lạnh (m3/phút) | 9,0 |
Lưu không khí chiều nóng (m3/phút) | 9,7 |
Khử ẩm (L/h) | - |
Tốc độ quạt | 5 tốc độ, êm, và tự động |
Độ ồn chiều lạnh (dB(A)) | 38-29-26 |
Độ ồn chiều nóng (dB(A)) | 38-29-26 |
Kích thước (Cao x Rộng x Sâu) (mm) | 283 x 800 x 195 |
Trọng lượng (kg) | 9 |
Dàn nóng | |
Màu sắc dàn nóng | Trắng ngà |
Loại máy nén | swing dạng kín |
Công suất mô tơ (W) | 600 |
Môi chất lạnh | R22 - 1,2kg |
Độ ồn chiều lạnh (dB(A)) | |
Độ ồn chiều nóng (dB(A)) | |
Kích thước (Cao x Rộng x Sâu) (mm) | 550 x 765 x 285 |
Trọng lượng (kg) | 33 |
Dãy nhiệt độ hoạt động chiều lạnh (CWB - độ) | 10 đến 46 |
Dãy nhiệt độ hoạt động chiều nóng (CWB - độ) | -10 đến 20 |
Đường kính ống lỏng (mm) | |
Đường kính ống gas (mm) | 12,7 |
Đường kính ống xả (mm) | 18,0 |
Chiều dài đường ống tối đa (m) | 20 |
Chiều lệch độ cao tối đa (m) | 15 |
Đăng nhận xét